Ngành Đông Phương học, mã ngành: 52220213, có 02 chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
Khối kiến thức toàn khóa gồm 143 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC (chiếm tỉ lệ 24,5%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 108 TC (chiếm tỉ lệ 75,5%)
+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 4 TC
+ Khối kiến thức ngành: 14 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 72 TC
+ Khối kiến thức bổ trợ: 12 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel). Chuyên ngành Hàn Quốc học phải có chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên. Chuyên ngành Nhật Bản học có chứng chỉ N3 trở lên.
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010023 |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
3 |
|
1010062 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
1010313 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
1010092 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
1.2. Khoa học xã hội – nhân văn: 14 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
10 |
1010052 |
Đại cương pháp luật Việt Nam |
2 |
|
1010072 |
Thực hành văn bản tiếng Việt |
2 |
|
1010012 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
1010382 |
Phương pháp luận sáng tạo |
2 |
|
1610172 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 học phần) |
4 |
1010112 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
1010302 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
|
1610182 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
1610192 |
Logic học đại cương |
2 |
|
1610202 |
Văn hóa tổ chức |
2 |
|
1.3. Tin học: 3 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010083 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
1.4. Ngoại ngữ 2: 8 TC
SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Trung (xem mã môn ở trang 67).
1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
1010034 |
Giáo dục quốc phòng |
|
1010042 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
1010182 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NHIỆP: 108 TC
2.1. KIẾN THỨC CƠ SỞ CỦA KHỐI NGÀNH: 4 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
162002 |
Tổng quan ngành Đông phương học |
2 |
|
1610182 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
|
2.2. KIẾN THỨC NGÀNH: 14 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
8 |
1620102 |
Địa lý và dân cư ở Đông Á |
2 |
|
Nhật Bản học |
|
|
1610072 |
Lịch sử Nhật Bản |
2 |
|
1610142 |
Văn hóa Nhật Bản |
2 |
|
1610032 |
Tổng quan kinh tế Nhật Bản |
2 |
|
Hàn Quốc học |
|
|
1610062 |
Lịch sử Hàn Quốc |
2 |
|
1610132 |
Văn hóa Hàn Quốc |
2 |
|
1610022 |
Tổng quan kinh tế Hàn Quốc |
2 |
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 6 học phần) |
6 |
1620062 |
Nghệ thuật truyền thống phương Đông |
2 |
|
1620072 |
Các tổ chức quốc tế và khu vực ở phương Đông |
2 |
|
1620082 |
Xã hội ở các nước Đông Á |
2 |
|
1620092 |
Hệ thống chính trị và pháp luật các nước phương Đông |
2 |
|
1620052 |
Quan hệ quốc tế ở Đông Á |
2 |
|
1620112 |
Chiến lược của các nước lớn ở Châu Á–Thái Bình Dương |
2 |
|
2.3. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH: 72 TC
(SV chọn học 1 trong 2 chuyên ngành
Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
2.3.1. Kiến thức ngôn ngữ: 40 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Nhật Bản học |
|
|
1622012 |
Đọc tiếng Nhật 1 |
2 |
|
1622052 |
Đọc tiếng Nhật 2 |
2 |
|
1622092 |
Đọc tiếng Nhật 3 |
2 |
|
1622132 |
Đọc tiếng Nhật 4 |
2 |
|
1622022 |
Nghe tiếng Nhật 1 |
2 |
|
1622062 |
Nghe tiếng Nhật 2 |
2 |
|
1622102 |
Nghe tiếng Nhật 3 |
2 |
|
1622142 |
Nghe tiếng Nhật 4 |
2 |
|
1622522 |
Nói tiếng Nhật 1 |
2 |
|
1622532 |
Nói tiếng Nhật 2 |
2 |
|
1622542 |
Nói tiếng Nhật 3 |
2 |
|
1622552 |
Nói tiếng Nhật 4 |
2 |
|
1622482 |
Viết tiếng Nhật 1 |
2 |
|
1622492 |
Viết tiếng Nhật 2 |
2 |
|
1622502 |
Viết tiếng Nhật 3 |
2 |
|
1622512 |
Viết tiếng Nhật 4 |
2 |
|
1622342 |
Thực hành tiếng Nhật 1 |
2 |
|
1622352 |
Thực hành tiếng Nhật 2 |
2 |
|
1622362 |
Thực hành tiếng Nhật 3 |
2 |
|
1622372 |
Thực hành tiếng Nhật 4 |
2 |
|
Hàn Quốc học |
|
|
1621012 |
Đọc tiếng Hàn 1 |
2 |
|
1621062 |
Đọc tiếng Hàn 2 |
2 |
|
1621112 |
Đọc tiếng Hàn 3 |
2 |
|
1621162 |
Đọc tiếng Hàn 4 |
2 |
|
1621022 |
Nghe tiếng Hàn 1 |
2 |
|
1621072 |
Nghe tiếng Hàn 2 |
2 |
|
1621122 |
Nghe tiếng Hàn 3 |
2 |
|
1621172 |
Nghe tiếng Hàn 4 |
2 |
|
1621042 |
Nói tiếng Hàn 1 |
2 |
|
1621092 |
Nói tiếng Hàn 2 |
2 |
|
1621142 |
Nói tiếng Hàn 3 |
2 |
|
1621192 |
Nói tiếng Hàn 4 |
2 |
|
1621052 |
Viết tiếng Hàn 1 |
2 |
|
1621102 |
Viết tiếng Hàn 2 |
2 |
|
1621152 |
Viết tiếng Hàn 3 |
2 |
|
1621202 |
Viết tiếng Hàn 4 |
2 |
|
1621412 |
Thực hành tiếng Hàn 1 |
2 |
|
1621422 |
Thực hành tiếng Hàn 2 |
2 |
|
1621432 |
Thực hành tiếng Hàn 3 |
2 |
|
1621442 |
Thực hành tiếng Hàn 4 |
2 |
|
2.3.2. Kiến thức chuyên sâu: 32 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Nhật Bản học |
|
|
1622382 |
Nghe hiểu các vấn đề văn hóa, xã hội Nhật Bản 1 |
2 |
|
1622392 |
Nghe hiểu các vấn đề văn hóa, xã hội Nhật Bản 2 |
2 |
|
1622402 |
Nghe tin thời sự Nhật Bản |
2 |
|
1622412 |
Đàm thoại các vấn đề kinh tế, xã hội Nhật Bản 1 |
2 |
|
1622422 |
Đàm thoại các vấn đề kinh tế, xã hội Nhật Bản 2 |
2 |
|
1622432 |
Đọc các vấn đề văn hóa, xã hội Nhật Bản 1 |
2 |
|
1622442 |
Đọc các vấn đề văn hóa, xã hội Nhật Bản 2 |
2 |
|
1622452 |
Đọc các vấn đề văn hóa, xã hội Nhật Bản 3 |
2 |
|
1622462 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Nhật |
2 |
|
1622472 |
Thực hành văn bản tiếng Nhật 1 |
2 |
|
1622482 |
Thực hành văn bản tiếng Nhật 2 |
2 |
|
1622492 |
Thực hành văn bản tiếng Nhật 3 |
2 |
|
1622502 |
Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 1 |
2 |
|
1622512 |
Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 2 |
2 |
|
1622522 |
Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 3 |
2 |
|
1622532 |
Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 4 |
2 |
|
Hàn Quốc học |
|
|
1621452 |
Nghe các vấn đề văn hóa, xã hội Hàn Quốc 1 |
2 |
|
1621462 |
Nghe các vấn đề văn hóa, xã hội Hàn Quốc 2 |
2 |
|
1621472 |
Nghe tin thời sự Hàn Quốc |
2 |
|
1621482 |
Đàm thoại các vấn đề kinh tế, xã hội Hàn Quốc 1 |
2 |
|
1621492 |
Đàm thoại các vấn đề kinh tế, xã hội Hàn Quốc 2 |
2 |
|
1621502 |
Đọc các vấn đề văn hóa, xã hội Hàn Quốc 1 |
2 |
|
1621512 |
Đọc các vấn đề văn hóa, xã hội Hàn Quốc 2 |
2 |
|
1621522 |
Đọc các vấn đề văn hóa, xã hội Hàn Quốc 3 |
2 |
|
1621532 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn |
2 |
|
1621542 |
Thực hành văn bản tiếng Hàn 1 |
2 |
|
1621552 |
Thực hành văn bản tiếng Hàn 2 |
2 |
|
1621562 |
Thực hành văn bản tiếng Hàn 3 |
2 |
|
1621572 |
Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 1 |
2 |
|
1621582 |
Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 2 |
2 |
|
1621592 |
Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 3 |
2 |
|
1621602 |
Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 4 |
2 |
|
2.3.3. Kiến thức bổ trợ: 12 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
SV có thể chọn 1 trong 3 nhóm kiến thức bổ trợ hoặc chọn 1 số chuyên đề khác nhau |
Nhóm ngành Nghiệp vụ Hành chánh - văn phòng |
12 |
1010392 |
Luật lao động |
2 |
|
1625032 |
Nghiệp vụ PR |
2 |
|
1625042 |
Nghiệp vụ quản trị văn phòng và thư ký |
2 |
|
1625052 |
Nghiệp vụ tổ chức hội nghị, hội họp |
2 |
|
1625062 |
Quản trị nguồn nhân lực (ĐP) |
2 |
|
1010292 |
Quan hệ quốc tế và lễ tân |
2 |
|
Nhóm ngành Văn hoá – Du Lịch |
12 |
1626062 |
Tổng quan du lịch |
2 |
|
1626052 |
Nghiệp vụ hướng dẫn – tâm lý du lịch |
2 |
|
1626022 |
Hệ thống tuyến điểm du lịch & luật du lịch |
2 |
|
1626032 |
Lịch sử - Địa lý du lịch |
2 |
|
1626012 |
Các vấn đề về dân tộc học và tôn giáo |
2 |
|
1626042 |
Lược sử kiến trúc – Mỹ thuật Việt Nam |
2 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Luật |
12 |
1624042 |
Marketing căn bản (ĐP) |
2 |
|
1624052 |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu và thanh toán quốc tế |
2 |
|
1630102 |
Xây dựng văn bản thương mại |
2 |
|
1624032 |
Luật thương mại quốc tế |
2 |
|
1624022 |
Luật quốc tế |
2 |
|
1624012 |
Luật doanh nghiệp |
2 |
|
3. VIẾT KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP hoặc HỌC PHẦN THAY THẾ: 6 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1630153 |
Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản |
3 |
|
1630163 |
Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc |
3 |
|
1630183 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Nhật nâng cao |
3 |
|
1630193 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn nâng cao |
3 |
|
1630026 |
Khóa luận tốt nghiệp(2) |
6 |
|
Trong quá trình học, sinh viên có thể đăng ký đi thực tập thực tế tại doanh nghiệp thay thế cho môn học
Văn hóa doanh nghiệp (3TC). Khoa sẽ dựa trên kết quả thực tập (theo mẫu của Khoa) có xác nhận của công ty để xét điểm cho sinh viên. Sinh viên vẫn phải nộp học phí (3 TC) cho học phần này.
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường http://huflit.edu.vn