ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 2
THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ NĂM 2017
Ghi chú:
* Điểm xét tuyển tất cả các ngành từ 18 điểm.
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học đợt 2 từ 17h ngày 19/7/2017.
* Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển và nhập học tại Trường từ ngày 24/7 đến 26/7/2017.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển KV3 |
Ghi chú |
1 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa; |
19 |
|
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
2 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
27 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20 |
|
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
4 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
26 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
5 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
26 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
6 |
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
26 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
7 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
8 |
52340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
9 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
10 |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
11 |
52380107 |
Luật kinh tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
12 |
52220213 |
Đông Phương học |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21 |
|
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
>>> Thông báo xét tuyển theo phương thức học bạ – đợt 3 (nhận hồ sơ đến 20/7/2017)