Đề cương chi tiết khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Phương Đông

TÁC GIẢ: Khoa Đông Phương
NGÀY: 25/08/2015

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT NGÀNH NHẬT BẢN HỌC – KHOA ĐÔNG PHƯƠNG

1. Nghe tiếng Nhật 1 (năm 1)

2. Nói tiếng Nhật 1 (năm 1)

3. Đọc tiếng Nhật 1 (năm 1)

4. Viết tiếng Nhật 1 (năm 1)

5. THT Nhật 1 (năm 1)

6. Nghe tiếng Nhật 2 (năm1)

7. Nói tiếng Nhật 2 (năm 1)

8. Đọc tiếng Nhật 2 (năm 1)

9. Viết tiếng Nhật 2 (năm 1)

10. THT Nhật 2 (năm 1)

11. Nghe tiếng Nhật 3 (năm 2)

12. Nói tiếng Nhật 3 (năm 2)

13. Đọc tiếng Nhật 3 (năm 2)

14. Viết tiếng Nhật 3 (năm 2)

15. THT Nhật 3 (năm 2)

16. Nghe tiếng Nhật 4 (năm 2)

17. Nói tiếng Nhật 4 (năm 2)

18. Đọc tiếng Nhật 4 (năm 2)

19. Viết tiếng Nhật 4 (năm 2)

20. THT Nhật 4 (năm 2)

21. Nghe các vấn đề văn hóa xã hội Nhật Bản 1 (năm 3)

22. Đàm thoại văn hóa xã hội Nhật Bản 1 (năm 3)

23. Đọc hiểu văn hóa xã hội Nhật Bản 1 (năm 3)

24. Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 1 (năm 3)

25. Thực hành văn bản tiếng Nhật 1 (năm 3)

26. Nghe các vấn đề văn hóa xã hội Nhật Bản 2 (năm 3)

27. Đàm thoại văn hóa xã hội Nhật Bản 2 (năm 3)

28. Đọc hiểu văn hóa xã hội Nhật Bản 2 (năm 3)

29. Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 2 (năm 3)

30. Thực hành văn bản tiếng Nhật 2 (năm 3)

31. Nghe tin thời sự (năm 4)

32. Kỹ năng thuyết trình tiếng Nhật (năm 4)

33. Đọc hiểu văn hóa xã hội Nhật Bản 3 (năm 4)

34. Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 3 (năm 4)

35. Thực hành văn bản tiếng Nhật 3 (năm 4)

36. Kỹ năng thuyết trình tiếng Nhật nâng cao (năm 4)

37. Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao 4 (năm 4)

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT NGÀNH HÀN QUỐC HỌC – KHOA ĐÔNG PHƯƠNG

1. Nghe tiếng Hàn 1 (năm 1)

2. Nói tiếng Hàn 1 (năm 1)

3. Đọc tiếng Hàn 1 (năm 1)

4. Viết tiếng Hàn 1 (năm 1)

5. THT Hàn 1 (năm 1)

6. Nghe tiếng Hàn 2 (năm 1)

7. Nói tiếng Hàn 2 (năm 1)

8. Đọc tiếng Hàn 2 (năm 1)

9. Viết tiếng Hàn 2 (năm 1)

10. THT Hàn 2 (năm 1)

11. Nghe tiếng Hàn 3 (năm 2)

12. Nói tiếng Hàn 3 (năm 2)

13. Đọc tiếng Hàn 3 (năm 2)

14. Viết tiếng Hàn 3 (năm 2)

15. THT Hàn 3 (năm 2)

16. Nghe tiếng Hàn 4 (năm 2)

17. Nói tiếng Hàn 4 (năm 2)

18. Đọc tiếng Hàn 4 (năm 2)

19. Viết tiếng Hàn 4 (năm 2)

20. THT Hàn 4 (năm 2)

21. Nghe các vấn đề văn hóa xã hội Hàn Quốc 1 (năm 3)

22. Đàm thoại văn hóa xã hội Hàn Quốc 1 (năm 3)

23. Đọc hiểu văn hóa xã hội Hàn Quốc 1 (năm 3)

24. Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 1 (năm 3)

25. Thực hành văn bản tiếng Hàn 1 (năm 3)

26. Nghe các vấn đề văn hóa xã hội Hàn Quốc 2 (năm 3)

27. Đàm thoại văn hóa xã hội Hàn Quốc 2 (năm 3)

28. Đọc hiểu văn hóa xã hội Hàn Quốc 2 (năm 3)

29. Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 2 (năm 3)

30. Thực hành văn bản tiếng Hàn 2 (năm 3)

31. Nghe tin thời sự Hàn Quốc (năm 4)

32. Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn (năm 4)

33. Đọc hiểu văn hóa xã hội Hàn Quốc 3 (năm 4)

34. Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 3 (năm 4)

35. Thực hành văn bản tiếng Hàn 3 (năm 4)

36. Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn nâng cao (năm 4)

37. Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao 4 (năm 4)

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN CHUNG – KHOA ĐÔNG PHƯƠNG

NGOẠI NGỮ 2 (Tiếng Hàn – Tiếng Nhật)

 

1. Tiếng Hàn 1 (NN2).

2. Tiếng Hàn 2 (NN2)

3. Tiếng Hàn 3 (NN2)

4. Tiếng Hàn 4 (NN2)

5. Tiếng Nhật 1 (NN2)

6. Tiếng Nhật 2 (NN2)

7. Tiếng Nhật 3 (NN2)

8. Tiếng Nhật 4 (NN2)

 

CÁC MÔN CHUNG KHÁC (HK1-HK8)

1. HK1 – Cơ sở văn hóa Việt Nam

2. HK1 – Dẫn luận ngôn ngữ

3. HK2 – Thực hành văn bản tiếng Việt 1

4. HK2 – Thực hành văn bản tiếng Việt 

5. HK2 – Tổng quan ngành Đông Phương học

6. HK3 – Phương pháp luận sáng tạo

7. HK5 – Địa lý và dân cư Hàn Quốc

8. HK5 – Địa lý và dân cư Nhật Bản

9. HK5 – Lịch sử Hàn Quốc

10. HK5 – Lịch sử Nhật Bản

11. HK5 – Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc

12. HK5 – Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản

13. HK5 – Văn hóa Hàn Quốc

14. HK5 – Văn hóa Nhật Bản

15. HK6 – Các tổ chức quốc tế và khu vực ở phương Đông

16. HK6 – Chiến lược các nước lớn ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương

17. HK6 – Hệ thống chính trị các nước phương Đông

18. HK6 – Nghệ thuật truyền thống phương Đông

19. HK6 – Xã hội ở các nước Đông Á

20. HK6 – Xây dựng văn bản thương mại

21. HK7 – Các vấn đề dân tộc và tôn giáo

22. HK7 – Nghiệp vụ hướng dẫn tâm lý du lịch

23. HK7 – Nghiệp vụ quản trị văn phòng và thư ký

24. HK7 – Nghiệp vụ tổ chức hội nghị hội họp

25. HK7 – Xây dựng văn bản thương mại

26. HK8 – Hệ thống tuyến điểm du lịch và luật du lịch VN

27. HK8 – Lịch sử địa lý du lịch

28. HK8 – Lịch sử kiến trúc mỹ thuật

  • Tổng Lãnh Sự Quán Trung Quốc Tại TP.HCM đồng hành vun đắp tình yêu tiếng trung tại HUFLIT
    Sự đồng hành liên tục trong 3 năm qua của Tổng Lãnh sự quán Trung Quốc tại TP.HCM, đặc biệt với sự hiện diện của Ông Từ Châu (Xu Zhou), Quyền Tổng Lãnh sự trong Lễ trao học bổng và các hoạt động học thuật, đã cho thấy sự quan tâm sâu sắc dành cho HUFLITers trên hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa.
  • “Genz Chọn Ngành” - Số 4: Khám phá sức nóng của nhóm ngành Công nghệ Thông tin tại HUFLIT
    Trong bối cảnh chuyển đổi số mạnh mẽ, nhóm ngành Công nghệ Thông tin đang trở thành lựa chọn chiến lược cho nhiều bạn trẻ thuộc thế hệ Gen Z.
  • HUFLIT ký kết hợp tác với MGIMO – “Harvard của Nga”: Mở rộng cánh cửa quốc tế và nâng tầm chiến lược đào tạo ngoại ngữ
    Trong nỗ lực thúc đẩy quốc tế hóa giáo dục và ứng dụng công nghệ vào giảng dạy, đặc biệt là đào tạo ngoại ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh (HUFLIT) vừa chính thức ký kết Biên bản ghi nhớ hợp tác (MOU) với Trường Đại học Quan hệ Quốc tế Moskva (MGIMO) – ngôi trường danh tiếng bậc nhất tại Nga, được mệnh danh là “Harvard của Nga”.

CONTACT INFO

Apply for admission at tuyensinh.huflit.edu.vn
Find out information huflit.edu.vn

Advising education enrollment

Hotline 1900 2800
Email tuyensinh@huflit.edu.vn
Zalo 0965 876 700
icon-bar