-
Báo cáo chuyên đề “Từ Tâm đến Tầm” – Hành trình khởi nghiệp và những bài học quý giáVới chủ đề đầy cảm hứng “Từ Tâm đến Tầm”, Báo cáo chuyên đề kỹ năng nghề lần 4 (năm học 2024 – 2025) đã trở thành “điểm hẹn” đặc biệt của hơn 400 sinh viên HUFLIT, cùng lắng nghe, học hỏi từ hành trình khởi nghiệp của doanh nhân trẻ, để có định hướng rõ ràng hơn cho con đường phát triển nghề nghiệp tương lai.
-
Tổng Lãnh Sự Quán Trung Quốc Tại TP.HCM đồng hành vun đắp tình yêu tiếng trung tại HUFLITSự đồng hành liên tục trong 3 năm qua của Tổng Lãnh sự quán Trung Quốc tại TP.HCM, đặc biệt với sự hiện diện của Ông Từ Châu (Xu Zhou), Quyền Tổng Lãnh sự trong Lễ trao học bổng và các hoạt động học thuật, đã cho thấy sự quan tâm sâu sắc dành cho HUFLITers trên hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa.
-
“Genz Chọn Ngành” - Số 4: Khám phá sức nóng của nhóm ngành Công nghệ Thông tin tại HUFLITTrong bối cảnh chuyển đổi số mạnh mẽ, nhóm ngành Công nghệ Thông tin đang trở thành lựa chọn chiến lược cho nhiều bạn trẻ thuộc thế hệ Gen Z.
Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2018
NGÀY: 18/07/2018
Chia Sẻ Qua
- Căn cứ thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy;
- Căn cứ thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ đề án Tuyển sinh năm 2018 của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh;
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy – xét theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Mức điểm nhận hồ sơ (KV3) |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | ||||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | ||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Văn, Toán, Tiếng Trung; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | ||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
8 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.0 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
12 | 7310608 | Đông Phương học | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | Văn, Toán, Tiếng Nhật; | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
CONTACT INFO
Apply for admission at
tuyensinh.huflit.edu.vn
Find out information
huflit.edu.vn