- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC (chiếm tỉ lệ 25%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 105 TC (chiếm tỉ lệ 75%)
+ Khối kiến thức ngành: 62 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 22 TC
+ Khối kiến thức tự chọn: ≥12 TC
+ Thực tập thực tế: 3 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel) và có chứng chỉ HSK cấp 5 trở lên.
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
1.1. Lý luận chính trị: 10 TC

1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật: 04 TC

1.3. Ngoại ngữ hai: 08 TC
SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Nhật (xem mã môn ở trang 67).
1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường: 3 TC

1.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 06 TC

1.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 06 TC

(*) Dành cho SV chọn nhóm môn phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc
1.7. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 105 TC
2.1. KIẾN THỨC NGÀNH: 62 TC

2.2. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH: 22 TC
SV chọn 1 trong 2 khối kiến thức chuyên ngành dưới dây. Các học phần chuyên ngành bắt đầu vào học kỳ 1 năm thứ 3
2.2.1. Chuyên ngành Biên-Phiên dịch (Chuyên ngành 1)

2.2.2. Chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng (Chuyên ngành 2)

2.3. KIẾN THỨC TỰ CHỌN: ≥ 12 TC
SV căn cứ nhu cầu học tập cá nhân chọn một số học phần dưới đây hoặc chọn từ học phần chuyên ngành khác với kiến thức chuyên ngành đã chọn

2.4. Thực tập thực tế: 3 TC

2.5. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP/ HỌC PHẦN THAY THẾ: 6 TC
SV chọn 1 trong 2 hình thức: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (điều kiện: phải có điểm TBTL ≥ 7,00) hoặc đăng ký học 2 học phần thay thế

* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường https://huflit.edu.vn