-
HUFLIT Career Talks #23: "Giải Mã" Cơ Hội Nghề Nghiệp Tiếp Viên Hàng Không & Trải Nghiệm Thực TếNgày 26/6/2025 vừa qua, HUFLITers đã có một “chuyến bay” định hướng sự nghiệp đầy hứng khởi tại sự kiện HUFLIT Career Talks #23. Với chủ đề “Cơ hội nghề nghiệp Tiếp viên Hàng không cùng EVA Air”, buổi talkshow đã mang đến cái nhìn toàn cảnh về ngành hàng không, đặc biệt là tiềm năng phát triển và cơ hội gia nhập đội ngũ tiếp viên hàng không chuyên nghiệp của hãng hàng không tư nhân lớn nhất Đài Loan.
-
Học tại HUFLIT - Cơ hội trải nghiệm quốc tế và gặp gỡ các quan chức ngoại giao cấp caoTháng 6 năm 2025, HUFLIT vinh dự đón tiếp các vị Tổng Lãnh sự tại TP.HCM đến từ Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc và Hoa Kỳ trong những chuyến thăm và giao lưu ý nghĩa. Đây không chỉ là những sự kiện ngoại giao quan trọng mà còn là dịp để sinh viên HUFLIT thể hiện bản lĩnh, tư duy toàn cầu và khát vọng hội nhập quốc tế.
-
HUFLIT mở cổng sơ tuyển kết quả thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCMTừ hôm nay đến hết 15/7/2025, HUFLIT nhận hồ sơ ứng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM (ĐGNL của ĐHQG TP.HCM) từ 500 điểm.
Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2018
NGÀY: 18/07/2018
Chia Sẻ Qua
- Căn cứ thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy;
- Căn cứ thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ đề án Tuyển sinh năm 2018 của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh;
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy – xét theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Mức điểm nhận hồ sơ (KV3) |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | ||||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | ||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Văn, Toán, Tiếng Trung; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | ||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
8 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.0 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
12 | 7310608 | Đông Phương học | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | Văn, Toán, Tiếng Nhật; | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
CONTACT INFO
Apply for admission at
tuyensinh.huflit.edu.vn
Find out information
huflit.edu.vn