-
Thông báo về việc xét tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2025Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh (HUFLIT) thông báo về việc xét tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2025 theo các phương thức xét tuyển.
-
Hướng dẫn thanh toán lệ phí và các cột mốc quan trọngTừ ngày 29/7 đến trước 17h00 ngày 05/8/2025, tất cả thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2025 phải tiến hành thanh toán lệ phí xét tuyển thì mới hoàn thành quá trình đăng ký nguyện vọng.
-
Trọn vẹn dòng chảy lịch sử của áo dài qua chương trình “Dáng xưa Hồn Việt”Áo dài không chỉ là trang phục mà còn là biểu tượng văn hóa đặc sắc, phản ánh vẻ đẹp, khí chất và tâm hồn người Việt. Hoạt động tìm hiểu, trải nghiệm thực tế về văn hóa du lịch với chủ đề “Dáng xưa Hồn Việt” được tổ chức nhằm tôn vinh giá trị truyền thống của áo dài, kết nối quá khứ với hiện tại và nâng cao hiểu biết của sinh viên về giá trị của tà áo dài qua các giai đoạn lịch sử.
Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2018
NGÀY: 18/07/2018
Chia Sẻ Qua
- Căn cứ thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy;
- Căn cứ thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ đề án Tuyển sinh năm 2018 của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh;
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy – xét theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Mức điểm nhận hồ sơ (KV3) |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
15.0 |
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | ||||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | ||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Văn, Toán, Tiếng Trung; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | ||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) | Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
8 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.0 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 14.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||||
12 | 7310608 | Đông Phương học | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.0 |
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | Văn, Toán, Tiếng Nhật; | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
CONTACT INFO
Apply for admission at
tuyensinh.huflit.edu.vn
Find out information
huflit.edu.vn