THÔNG BÁO
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy
Theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2017
- Căn cứ công văn 603/BGDĐT-GDĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 17/2/2017 hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017.
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017 (điểm sàn) của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngày 12/7/2017,
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy – xét theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 cụ thể như sau:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
– Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
– Thí sinh tham dự kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2017.
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển: tất cả các ngành là 15.5 điểm
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm nhận hồ sơ (KV3) |
1 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa; |
15.5 |
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
2 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
4 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
5 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
6 |
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
7 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
8 |
52340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
9 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
10 |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
11 |
52380107 |
Luật kinh tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
12 |
52220213 |
Đông Phương học |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
15.5 |
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú: Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
TS. Trần Quang Nam