-
GenZ 2K7 hào hứng với chính sách học bổng khủng tại HUFLITNhiều thí sinh 2k7 hào hứng với chính sách học bổng mới của HUFLIT trong ngày hội lựa chọn nguyện vọng xét tuyển năm nay.
-
Thông báo về việc triển khai “Tuần sinh hoạt công dân – sinh viên” năm học 2025 – 2026 dành cho sinh viên năm III và IV (khóa 2023 – khóa 2022)Thực hiện Kế hoạch số 74/KH-ĐNT ngày 08/7/2025 của Trường về việc tổ chức “Tuần sinh hoạt công dân – sinh viên” năm học 2025 – 2026. Nhà trường thông báo triển khai “Tuần sinh hoạt công dân – sinh viên” dành cho sinh viên khóa 2023 (năm III) và khóa 2022 (năm IV), cụ thể như sau:
-
HUFLITers K27 Khoa Quan hệ Quốc tế & Truyền thông: Rạng rỡ tuổi 22, sẵn sàng hành trình mớiKhác với hình thức tổ chức mọi năm, buổi tổng kết thực tập năm nay của Khoa Quan hệ Quốc tế & Truyền thông (FIR&C) HUFLIT chuyển mình thành một đêm tiệc Prom (dạ hội) ấm cúng và rực rỡ, mang tên “The Glow of FIR&C”, với chủ đề “Passport to the future – Chạm vào giấc mơ tuổi 22”.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2018
NGÀY: 05/08/2018
Chia Sẻ Qua
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Hóa; | 18.25 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Toán, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 28.75 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2). Thang điểm 40 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 21.50 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Toán, Tiếng Trung; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | |||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 26.25 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2). Thang điểm 40 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 27.75 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2). Thang điểm 40 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 27.75 | (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2). Thang điểm 40 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 16.25 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
8 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 16.25 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 19.75 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 20.25 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 15.50 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; | 21.25 | |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại website trường sau 17 giờ 00 ngày 06/8/2018.
* Thí sinh làm thủ tục nhập học từ 07 giờ 30 thứ Sáu ngày 10/8/2018 đến 12 giờ 00 thứ Bảy ngày 11/8/2018 (vui lòng xem thêm thông tin chi tiết khi tra cứu danh sách trúng tuyển).
CONTACT INFO
Apply for admission at
tuyensinh.huflit.edu.vn
Find out information
huflit.edu.vn