- Biên – Phiên dịch
- Nghiệp vụ văn phòng
- Sư phạm
- Tiếng Anh thương mại
- Song ngữ Anh – Trung
- Khối kiến thức toàn khóa >=141 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC (chiếm tỉ lệ 25%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 105 TC (chiếm tỉ lệ 75%)
+ Khối kiến thức ngành: 66 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 22 TC
+ Khối kiến thức tự chọn: 8 TC
+ Thực tập thực tế: 3 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 680 trở lên.
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
1.1. Lý luận chính trị: 10 TC

1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật: 4 TC

1.3. Ngoại ngữ hai: 8 TC
SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật (xem mã môn ở trang 67.
1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường: 3 TC

1.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 6 TC

1.6. Kiến thức tự chọn: 4 TC

(*) Học phần bắt buộc đối với sinh viên chọn chuyên ngành Sư phạm
1.7. Gíao dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 105 TC
2.1. KIẾN THỨC NGÀNH
2.1.1. Kiến thức tiếng: 50 TC

2.1.2. Kiến thức Văn minh – Văn hóa – Văn học: 6 TC

2.1.3. Kiến thức ngôn ngữ: 10 TC

2.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 22 TC
SV chọn 1 trong 5 khối kiến thức chuyên ngành dưới đây. Các học phần chuyên ngành bắt đầu vào học kỳ II của năm thứ hai.
2.2.1. Chuyên ngành Biên-Phiên dịch (chuyên ngành 1)

2.2.2. Chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng (chuyên ngành 2)

2.2.3. Chuyên ngành Sư Phạm (chuyên ngành 3)

2.2.4. Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung (chuyên ngành 4)

Ghi chú: SV cần học trước các học phần ngoại ngữ hai tiếng Trung 1, 2, 3, 4
2.2.5. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (chuyên ngành 5)

2.3. KIẾN THỨC HỖ TRỢ CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN: ≥ 8 TC
SV tự chọn một số học phần dưới đây theo nhóm; hoặc theo nhu cầu học tập cá nhân; hoặc từ các học phần chuyên ngành khác với 1 trong 5 chuyên ngành chính thức đã chọn

2.4. Thực tập thực tế: 3 TC

2.5. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP/ HỌC PHẦN THAY THẾ: 6 TC
SV chọn 1 trong 2 hình thức: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (điều kiện: phải có điểm TBTL ≥ 7,00) hoặc đăng ký học 3 học phần thay thế

* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường https://huflit.edu.vn