-
Chuỗi hoạt động nâng cao văn hóa đọc năm 2025 “Chạm đến chân trời” - Hành trình khơi dậy tình yêu đọc sáchNhằm hưởng ứng Ngày Sách và Văn hóa đọc Việt Nam 21/4/2025, Đoàn – Hội HUFLIT đã phối hợp cùng Thái Hà Books tổ chức các hoạt động trong chuỗi hoạt động nâng cao văn hóa đọc cho sinh viên năm 2025 với chủ đề “Chạm đến chân trời”, thu hút sự quan tâm đông đảo của sinh viên Trường.
-
Sắc màu văn hóa – Á Đông hội tụ tại "Lễ hội Đông Phương 2025"Lễ hội năm nay gây ấn tượng với chiếc cổng chào được trang trí bằng các linh vật đặc trưng của các quốc gia phương Đông vô cùng độc đáo.
-
Thông báo về chương trình trao đổi sinh viên tại Đại học Khoa học Ứng dụng Bremen (HSB), Đức học kỳ Thu 2025Phòng Đối ngoại thông báo về việc tuyển chọn sinh viên tham gia chương trình trao đổi từ 01 đến 02 học kỳ (sinh viên được miễn học phí tại Trường đối tác, cơ hội trải nghiệm môi trường học tập tại nước ngoài và chuyển đổi tín chỉ các môn học tương đương) tại Đại học Khoa học Ứng dụng Bremen (HSB), Đức, học kỳ Thu năm 2025 với thông tin như sau:
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh (áp dụng từ khóa 2015)
Ngành Ngôn ngữ Anh, mã ngành: 52220201, có 5 chuyên ngành:
- Biên – Phiên dịch
- Nghiệp vụ văn phòng
- Sư phạm
- Tiếng Anh thương mại
- Song ngữ Anh – Trung
- Khối kiến thức toàn khóa >=141 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC (chiếm tỉ lệ 25%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 105 TC (chiếm tỉ lệ 75%)
+ Khối kiến thức ngành: 66 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 22 TC
+ Khối kiến thức tự chọn: 8 TC
+ Thực tập thực tế: 3 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 680 trở lên.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật: 4 TC
1.3. Ngoại ngữ hai: 8 TC
SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật (xem mã môn ở trang 67.
1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường: 3 TC
1.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 6 TC
1.6. Kiến thức tự chọn: 4 TC
(*) Học phần bắt buộc đối với sinh viên chọn chuyên ngành Sư phạm
1.7. Gíao dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 105 TC
2.1. KIẾN THỨC NGÀNH
2.1.1. Kiến thức tiếng: 50 TC
2.1.2. Kiến thức Văn minh – Văn hóa – Văn học: 6 TC
2.1.3. Kiến thức ngôn ngữ: 10 TC
2.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 22 TC
SV chọn 1 trong 5 khối kiến thức chuyên ngành dưới đây. Các học phần chuyên ngành bắt đầu vào học kỳ II của năm thứ hai.
2.2.1. Chuyên ngành Biên-Phiên dịch (chuyên ngành 1)
2.2.2. Chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng (chuyên ngành 2)
2.2.3. Chuyên ngành Sư Phạm (chuyên ngành 3)
2.2.4. Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung (chuyên ngành 4)
Ghi chú: SV cần học trước các học phần ngoại ngữ hai tiếng Trung 1, 2, 3, 4
2.2.5. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (chuyên ngành 5)
2.3. KIẾN THỨC HỖ TRỢ CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN: ≥ 8 TC
SV tự chọn một số học phần dưới đây theo nhóm; hoặc theo nhu cầu học tập cá nhân; hoặc từ các học phần chuyên ngành khác với 1 trong 5 chuyên ngành chính thức đã chọn
2.4. Thực tập thực tế: 3 TC
2.5. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP/ HỌC PHẦN THAY THẾ: 6 TC
SV chọn 1 trong 2 hình thức: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (điều kiện: phải có điểm TBTL ≥ 7,00) hoặc đăng ký học 3 học phần thay thế
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường https://huflit.edu.vn