Phòng Đối ngoại thông báo về việc đăng ký Chương trình chuyển tiếp năm 2024 tại Đại học Quốc tế Kobe (KIU – Nhật Bản), cụ thể:
Mốc thời gian quan trọng |
Thời gian HUFLIT nhận đăng ký xét tuyển và gửi cho KIU |
Đến 22/11/2024 |
Thời gian nhập học |
Tháng 04/2025 |
Thông tin chi tiết |
Thông tin chuyển tiếp KIU |
Ngành học |
Sinh viên chuyển tiếp thành công sẽ được xem là sinh viên năm 3 tại trường KIU và học tại Khoa Kinh tế (Faculty of Economics). Sinh viên có thể chọn 1 trong 2 ngành học sau:
– Khoa Kinh tế và Quản trị (Department of Economics and Management); hoặc
– Khoa Công nghiệp & Du lịch Văn hóa Toàn cầu (Department of Global Culture Industry & Tourism). |
Chương trình học |
Sinh viên có thể lựa chọn 1 trong 2 chương trình sau:
– Chương trình 2+2: Sinh viên hoàn thành ít nhất 60 tín chỉ tại HUFLIT và chuyển sang năm thứ 3 của Khoa Kinh tế, KIU để tiếp tục học; hoặc
– Chương trình 2+3.5: Sinh viên hoàn thành ít nhất 60 tín chỉ tại HUFLIT. Sau đó được đào tạo tiếng Nhật tại KIU trong tối đa 1,5 năm và chuyển sang năm thứ 3 của Khoa Kinh tế, KIU để tiếp tục học. |
Điều kiện |
– Hoàn thành ít nhất 60 tín chỉ tại HUFLIT hoặc sẽ hoàn thành vào tháng 4/2025;
– Năng lực ngoại ngữ đáp ứng:
+ Chương trình 2+2: JLPT N2 trở lên;
+ Chương trình 2+3.5: JLPT N3.
– Sinh viên có khả năng chi trả cho tất cả chi phí liên quan đến quá trình học tập tại KIU, bao gồm học phí, chi phí di chuyển, sinh hoạt phí và các chi phí khác. |
Hồ sơ đăng ký |
Tất cả các giấy tờ sau phải bằng tiếng Anh hoặc tiếng Nhật:
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Hướng dẫn |
1. |
Đơn đăng ký |
入学願書 |
Download tại đường link |
2. |
Thư giới thiệu |
推薦書 |
Download tại đường link.
Liên hệ giảng viên phụ trách hoặc Trưởng Khoa/Trưởng Bộ môn viết |
Xác nhận năng lực Nhật ngữ |
日本語能力証明書 |
3. |
Trình bày lý do du học |
留学理由書 |
Download tại đường link |
4. |
Giấy chứng nhận sinh viên tiếng Anh |
在学証明書 |
Liên hệ Phòng Chính trị – Công tác sinh viên để được cấp |
5. |
Bảng điểm tiếng Anh |
成績証明書 |
Liên hệ Phòng Đào tạo Đại học để được cấp |
6. |
Bản sao chứng chỉ Nhật ngữ |
日本語検定試験の成績表 |
|
7. |
04 tấm hình 3×4 |
04写真(4cm×3cm) |
Chụp trong vòng 6 tháng.
Ghi rõ họ tên và ngày sinh ở mặt sau. |
8. |
Bản sao hộ chiếu |
旅券のA4カラーコピー |
In màu. Tất cả các trang có chứa thông tin. |
9. |
Bản sao CCCD sinh viên |
身分証のA4カラーコピー |
In màu cả 2 mặt |
10. |
Tờ khai tình trạng sức khoẻ |
健康状況申告書 |
Download tại đường link |
11. |
Tờ khai xác nhận tài trợ học tập do bố/mẹ/người bảo lãnh tài chính điền |
経費支弁書 |
Download tại đường link |
12. |
Bản sao CCCD bố/mẹ/người bảo lãnh tài chính |
身分証のA4カラーコピー |
In màu cả 2 mặt |
13. |
Hợp đồng lao động của bố/mẹ/người bảo lãnh tài chính |
在職証明書 |
Nếu là chủ doanh nghiệp thì thay thế bằng Giấy phép đăng ký kinh doanh |
14. |
Giấy xác nhận nộp thuế và Giấy xác nhận lương hàng tháng của công ty |
納税証明書及び収入証明書 |
Trong 3 năm |
15. |
Giấy chứng nhận số dư sổ tiết kiệm tối thiểu 1.500.000 JPY (khoảng 250.000.000 đồng) |
銀行残高証明書 |
|
16. |
Hộ khẩu hoặc Giấy khai sinh |
申請者本人との親族関係を証明する書類 |
|
|
Chi phí |
– Sau khi có kết quả trúng tuyển, sinh viên đóng lệ phí hỗ trợ tư vấn xét hồ sơ theo quy định của HUFLIT: 25.000.000đ/sinh viên. Sinh viên hoàn tất đóng lệ phí sẽ được nhận thư mời nhập học từ KIU;
– Sinh viên xem thông tin tự túc học phí và các chi phí khác của KIU tại đây. |
Thông tin liên hệ tư vấn và hỗ trợ:
Bộ phận Trao đổi sinh viên – Phòng Đối ngoại (tầng Trệt – Khu A): Số 828, Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, TP.HCM). Email: exchange@huflit.edu.vn