1. Điểm chuẩn trúng tuyển:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa; |
19.5 |
|
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
2 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.75 |
Đã quy về thang điểm 30 |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21 |
|
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
4 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.75 |
Đã quy về thang điểm 30 |
(Chuyên ngành: Marketing;
Quản trị nhân sự) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
5 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21.25 |
Đã quy về thang điểm 30 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
6 |
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20.5 |
Đã quy về thang điểm 30 |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
7 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
18 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
8 |
52340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
18.5 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
9 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20.5 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
10 |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20.75 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
11 |
52380107 |
Luật kinh tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
17.5 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
12 |
52220213 |
Đông Phương học |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21.5 |
|
(Chuyên ngành: Nhật Bản học;
Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
* Điểm chuẩn các ngành nhân đôi hệ số môn tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế) được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn về 0,25 điểm):
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm môn tiếng Anh x 2)) x 3/4] + Điểm ưu tiên (nếu có).
* Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Tra cứu kết quả trúng tuyển:
– Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại đường dẫn: http://ts.huflit.edu.vn
– Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo và thực hiện nhập học trực tiếp tại trường từ 5/8 đến 7/8/2017 theo hướng dẫn bên dưới.
Thí sinh trúng tuyển khi đến nhập học cần mang theo:
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017
- Bản chính giấy báo nhập học năm 2017. (Thí sinh nhận giấy báo và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường).
- 02 (hai) ảnh 3×4.
- Học bạ THPT (có công chứng).
- 01 (một) bản photo Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân (Có công chứng).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017. Đầu năm học sau, photocopy bằng tốt nghiệp THPT, PTBT và bổ túc ngay tại Phòng Đào tạo. Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2017, nộp bản sao (có công chứng) bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao giấy khai sinh có xác nhận của chính quyền địa phương.
- 01 (một) bản sao Hộ khẩu (Có công chứng).
- Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, Đảng (nếu có).
- Các giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản khai lý lịch sinh viên theo mẫu của trường
(Túi hồ sơ và Bản khai lý lịch được nhận khi đến làm thủ tục nhập học tại trường). |