Ngành Luật kinh tế, mã ngành: 52380107.
Khối kiến thức toàn khóa gồm 140 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
- Khối kiến giáo dục đại cương: 44 TC (chiếm tỉ lệ 31,4%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 96 TC (chiếm tỉ lệ 68,6%)
+ Khối kiến thức khối ngành: 36 TC
+ Khối kiến thức ngành: 17 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 14 TC
+ Khối kiến thức ngoại ngữ chuyên ngành: 20 TC
+ Thực tập tốt nghiệp: 03 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / môn thay thế khóa luận: 06 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 500 trở lên
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 44 TC
1.1 Lý luận chính trị
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010023 |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
3 |
|
1010062 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
1010313 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
1010092 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
1.2. Kinh tế – xã hội
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
9 |
2020013 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
2020023 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
2310023 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 7 học phần) |
6 |
2310032 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
|
2310012 |
Lịch sử các học thuyết chính trị |
2 |
|
2310072 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2310042 |
Lý thuyết tài chính- Tiền tệ |
2 |
|
2310082 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
1010112 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
1010012 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
1.3. Ngoại ngữ (tiếng Anh)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Tiếng Anh tổng quát |
16 |
1010212 |
Nghe tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010222 |
Nói tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010232 |
Đọc tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010242 |
Viết tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010252 |
Nghe tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010262 |
Nói tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010272 |
Đọc tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010282 |
Viết tiếng Anh 2 |
2 |
|
1.4. Tin học
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010083 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
1010034 |
Giáo dục quốc phòng |
|
1010042 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
1010182 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 96 TC
2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành luật:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
26 |
2310053 |
Lý luận về Nhà nước và Pháp luật |
3 |
|
2310092 |
Những vấn đề chung về Luật dân sự |
2 |
|
2310103 |
Luật hiến pháp |
3 |
|
2310112 |
Quyền sở hữu và thừa kế |
2 |
|
2310123 |
Luật hình sự |
3 |
|
2310133 |
Luật lao động |
3 |
|
2310143 |
Luật hành chính |
3 |
|
2310153 |
Luật Tố tụng dân sự |
3 |
|
2310162 |
Luật đất đai |
2 |
|
2310172 |
Tố tụng hình sự |
2 |
|
Học phần tự chọn |
10 |
2310182 |
Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam |
2 |
|
2310192 |
Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng |
2 |
|
2310202 |
Công pháp quốc tế |
2 |
|
2310212 |
Tư pháp quốc tế |
2 |
|
2310222 |
Luật an sinh xã hội |
2 |
|
2310232 |
Lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới |
2 |
|
2310062 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2 |
|
2310242 |
Luật hôn nhân và gia đình |
2 |
|
2310252 |
Xây dựng văn bản pháp luật |
2 |
|
2.2. Kiến thức ngành
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
11 |
2311013 |
Pháp luật về hợp đồng |
3 |
|
2311022 |
Luật đầu tư |
2 |
|
2311033 |
Luật doanh nghiệp |
3 |
|
2311043 |
Luật thương mại Việt Nam và quốc tế |
3 |
|
Học phần tự chọn |
6 |
2311052 |
Pháp luật về quản lý nhà nước trong hoạt động thương mại |
2 |
|
2311062 |
Luật kinh doanh bảo hiểm |
2 |
|
2311072 |
Luật thuế |
2 |
|
2311082 |
Luật cạnh tranh |
2 |
|
2311092 |
Pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản |
2 |
|
2311102 |
Pháp luật về thị trường tiền tệ và ngoại hối |
2 |
|
2.3. Kiến thức chuyên ngành
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
8 |
2312013 |
Luật chứng khoán và thị trường chứng khoán |
3 |
|
2312022 |
Luật các tổ chức tín dụng |
2 |
|
2312033 |
Pháp luật về trọng tài thương mại và thủ tục giải quyết tranh chấp thương mại bằng trọng tài |
3 |
|
|
Anh văn chuyên ngành |
20 |
Học phần tự chọn |
6 |
2312042 |
Pháp luật về luật sư và nghề luật sư |
2 |
|
2312052 |
Pháp luật về công chứng và giao dịch bảo đảm |
2 |
|
2312062 |
Pháp luật về quyền sở hữu công nghiệp trong hoạt động thương mại |
2 |
|
2312072 |
Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu |
2 |
|
2312082 |
Lễ tân ngoại giao |
2 |
|
2312092 |
Đạo đức nghề luật |
2 |
|
2.4. Thực tập tốt nghiệp và viết khóa luận tốt nghiệp:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
2313013 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
2313026 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
Các học phần bổ sung thay thế khóa luận tốt nghiệp |
6 |
2313032 |
Kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại. |
2 |
|
2313042 |
Luật cạnh tranh |
2 |
|
2313052 |
Kỹ năng tư vấn và bảo vệ quyền lợi đương sự trong tố tụng dân sự |
2 |
|
2313052 |
Pháp luật về đầu tư tài chính |
2 |
|
2313072 |
Kế toán doanh nghiệp và pháp luật về chứng từ kế toán |
2 |
|
2313082 |
Quản trị nguồn nhân lực và pháp luật về quản trị nhân sự trong doanh nghiệp |
2 |
|
2313092 |
Pháp luật về tài chính doanh nghiệp |
2 |
|
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường https://huflit.edu.vn