Chương trình đào tạo ngành Luật Kinh tế (áp dụng từ khóa 2015)

TÁC GIẢ: Khoa luật
NGÀY: 26/04/2016

Ngành Luật kinh tế, mã ngành: 52380107.
Khối kiến thức toàn khóa gồm 140 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).

  • Khối kiến giáo dục đại cương: 44 TC (chiếm tỉ lệ 31,4%)
  • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 96 TC (chiếm tỉ lệ 68,6%)

+ Khối kiến thức khối ngành: 36 TC
+ Khối kiến thức ngành: 17 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 14 TC
+ Khối kiến thức ngoại ngữ chuyên ngành: 20 TC
+ Thực tập tốt nghiệp: 03 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / môn thay thế khóa luận: 06 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 500 trở lên

1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 44 TC
1.1 Lý luận chính trị

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
1010023 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3
1010062 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2
1010313 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3
1010092 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

1.2. Kinh tế – xã hội

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
Học phần bắt buộc 9
2020013 Kinh tế vi mô 3
2020023 Kinh tế vĩ mô 3
2310023 Tài chính doanh nghiệp 3
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 7 học phần) 6
2310032 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2
2310012 Lịch sử các học thuyết chính trị 2
2310072 Logic học đại cương 2
2310042 Lý thuyết tài chính- Tiền tệ 2
2310082 Xã hội học đại cương 2
1010112 Tâm lý học đại cương 2
1010012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2

1.3. Ngoại ngữ (tiếng Anh)

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
Tiếng Anh tổng quát 16
1010212 Nghe tiếng Anh 1 2
1010222 Nói tiếng Anh 1 2
1010232 Đọc tiếng Anh 1 2
1010242 Viết tiếng Anh 1 2
1010252 Nghe tiếng Anh 2 2
1010262 Nói tiếng Anh 2 2
1010272 Đọc tiếng Anh 2 2
1010282 Viết tiếng Anh 2 2

1.4. Tin học

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
1010083 Tin học đại cương 1 2

1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

Mã môn học Tên môn học Số TC
1010034 Giáo dục quốc phòng
1010042 Giáo dục thể chất 1
1010182 Giáo dục thể chất 2

2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 96 TC
2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành luật:

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
Học phần bắt buộc 26
2310053 Lý luận về Nhà nước và Pháp luật 3
2310092 Những vấn đề chung về Luật dân sự 2
2310103 Luật hiến pháp 3
2310112 Quyền sở hữu và thừa kế 2
2310123 Luật hình sự 3
2310133 Luật lao động 3
2310143 Luật hành chính 3
2310153 Luật Tố tụng dân sự 3
2310162 Luật đất đai 2
2310172 Tố tụng hình sự 2
Học phần tự chọn 10
2310182 Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam 2
2310192 Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 2
2310202 Công pháp quốc tế 2
2310212 Tư pháp quốc tế 2
2310222 Luật an sinh xã hội 2
2310232 Lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới 2
2310062 Quan hệ kinh tế quốc tế 2
2310242 Luật hôn nhân và gia đình 2
2310252 Xây dựng văn bản pháp luật 2

2.2. Kiến thức ngành

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
Học phần bắt buộc 11
2311013 Pháp luật về hợp đồng 3
2311022 Luật đầu tư 2
2311033 Luật doanh nghiệp 3
2311043 Luật thương mại Việt Nam và quốc tế 3
Học phần tự chọn 6
2311052 Pháp luật về quản lý nhà nước trong hoạt động thương mại 2
2311062 Luật kinh doanh bảo hiểm 2
2311072 Luật thuế 2
2311082 Luật cạnh tranh 2
2311092 Pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản 2
2311102 Pháp luật về thị trường tiền tệ và ngoại hối 2

2.3. Kiến thức chuyên ngành

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
Học phần bắt buộc 8
2312013 Luật chứng khoán và thị trường chứng khoán 3
2312022 Luật các tổ chức tín dụng 2
2312033 Pháp luật về trọng tài thương mại và thủ tục giải quyết tranh chấp thương mại bằng trọng tài 3
Anh văn chuyên ngành 20
Học phần tự chọn 6
2312042 Pháp luật về luật sư và nghề luật sư 2
2312052 Pháp luật về công chứng và giao dịch bảo đảm 2
2312062 Pháp luật về quyền sở hữu công nghiệp trong hoạt động thương mại 2
2312072 Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu 2
2312082 Lễ tân ngoại giao 2
2312092 Đạo đức nghề luật 2

2.4. Thực tập tốt nghiệp và viết khóa luận tốt nghiệp:

Mã môn học Tên môn học Số TC (LT + TH)
LT TH
2313013 Thực tập tốt nghiệp 3
2313026 Khóa luận tốt nghiệp 6
Các học  phần bổ sung thay thế khóa luận tốt nghiệp 6
2313032 Kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại. 2
2313042 Luật cạnh tranh 2
2313052 Kỹ năng tư vấn và bảo vệ quyền lợi đương sự trong tố tụng dân sự 2
2313052 Pháp luật về đầu tư tài chính 2
2313072 Kế toán doanh nghiệp và pháp luật về chứng từ kế toán 2
2313082 Quản trị nguồn nhân lực và pháp luật về quản trị nhân sự trong doanh nghiệp 2
2313092 Pháp luật về tài chính doanh nghiệp 2

* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường https://huflit.edu.vn

Tin tức & Sự kiện gần đây

  • Thông báo về thời gian đóng học phí học kỳ 2 năm học 2024 – 2025
  • Thông báo Lịch thi kết thúc học phần Học kỳ I – Năm học 2024-2025 dành cho những sinh viên đăng ký học các học phần thuộc khóa 2021, 2022, 2023
  • HUFLIT và hành trình kiên định 1/3 thế kỷ
    Ngay từ những ngày đầu thành lập, HUFLIT đã xác định “ngoại ngữ” và “tin học” là hai công cụ giúp sinh viên tạo lợi thế cạnh tranh và phát triển sự nghiệp. Đó chính là lý do để HUFLIT giảng dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ và là trường đại học ngoài công lập đầu tiên ứng dụng và giảng dạy tin học (CNTT).

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Đăng ký xét tuyển tại tuyensinh.huflit.edu.vn
Tìm hiểu thông tin huflit.edu.vn

Tư vấn tuyển sinh

Hotline 1900 2800
Email tuyensinh@huflit.edu.vn
Zalo 0965 876 700
icon-bar