Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
- Thứ tư - 23/09/2020 11:01
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn trúng tuyển
Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực 2020
của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực 2020
của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển KV3 |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
600/1200 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
600/1200 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) |
600/1200 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) |
600/1200 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600/1200 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) |
600/1200 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600/1200 |
8 | 7340301 | Kế toán | 600/1200 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600/1200 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600/1200 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) |
600/1200 |
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
600/1200 |
Ghi chú:
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 40 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 10 điểm.
Danh sách trúng tuyển, thí sinh vui lòng tra cứu trên trang https://tuyensinh.huflit.edu.vn/ (đăng nhập bằng tài khoản cá nhân) sau ngày 24/9/2020.